MÃ VÙNG ĐIỆN THOẠI MỚI CỦA CÁC TỈNH THÀNH VIỆT NAM
Theo Quy hoạch mã vùng điện thoại cố định mới, Mã vùng của 59/63 tỉnh, thành phố Việt Nam sẽ phải thay đổi, có 4 tỉnh thành vẫn giữ nguyên mã vùng.
DANH SÁCH MÃ VÙNG ĐIỆN THOẠI CHUYỂN ĐỔI ĐỢT 1 – BẮT ĐẦU TỪ 11/02/2017
|
TỈNH/ THÀNH PHỐ
|
MÃ VÙNG CŨ
|
MÃ VÙNG MỚI
|
Sơn La
|
22
|
212
|
Lai Châu
|
231
|
213
|
Lào Cai
|
20
|
214
|
Điện Biên
|
230
|
215
|
Yên Bái
|
29
|
216
|
Quảng Bình
|
52
|
232
|
Quảng Trị
|
53
|
233
|
Thừa Thiên Huế
|
54
|
234
|
Quảng Nam
|
510
|
235
|
Đà Nẵng
|
511
|
236
|
Thanh Hóa
|
37
|
237
|
Nghệ An
|
38
|
238
|
Hà Tĩnh
|
39
|
239
|
DANH SÁCH MÃ VÙNG ĐIỆN THOẠI CHUYỂN ĐỔI ĐỢT 2 – BẮT ĐẦU TỪ 15/04/2017
|
TỈNH/ THÀNH PHỐ
|
MÃ VÙNG CŨ
|
MÃ VÙNG MỚI
|
Quảng Ninh
|
33
|
203
|
Bắc Giang
|
240
|
204
|
Lạng Sơn
|
25
|
205
|
Cao Bằng
|
26
|
206
|
Tuyên Quang
|
27
|
207
|
Thái Nguyên
|
280
|
208
|
Bắc Cạn
|
281
|
209
|
Hải Dương
|
320
|
220
|
Hưng Yên
|
321
|
221
|
Bắc Ninh
|
241
|
222
|
Hải Phòng
|
31
|
225
|
Hà Nam
|
351
|
226
|
Thái Bình
|
36
|
227
|
Nam Định
|
350
|
228
|
Ninh Bình
|
30
|
229
|
Cà Mau
|
780
|
290
|
Bạc Liêu
|
781
|
291
|
Cần Thơ
|
710
|
292
|
Hậu Giang
|
711
|
293
|
Trà Vinh
|
74
|
294
|
An Giang
|
76
|
296
|
Kiên Giang
|
77
|
297
|
Sóc Trăng
|
79
|
299
|
DANH SÁCH MÃ VÙNG ĐIỆN THOẠI CHUYỂN ĐỔI ĐỢT 3 – BẮT ĐẦU TỪ 17/06/2017
|
TỈNH/ THÀNH PHỐ
|
MÃ VÙNG CŨ
|
MÃ VÙNG MỚI
|
Hà Nội
|
4
|
24
|
TP Hồ Chí Minh
|
8
|
28
|
Đồng Nai
|
61
|
251
|
Bình Thuận
|
62
|
252
|
Bà Rịa – Vũng Tàu
|
64
|
254
|
Quảng Ngãi
|
55
|
255
|
Bình Định
|
56
|
256
|
Phú Yên
|
57
|
257
|
Khánh Hòa
|
58
|
258
|
Ninh Thuận
|
68
|
259
|
Kon Tum
|
60
|
260
|
Đắk Nông
|
501
|
261
|
Đắk Lắk
|
500
|
262
|
Lâm Đồng
|
63
|
263
|
Gia Lai
|
59
|
269
|
Vĩnh Long
|
70
|
270
|
Bình Phước
|
651
|
271
|
Long An
|
72
|
272
|
Tiền Giang
|
73
|
273
|
Bình Dương
|
650
|
274
|
Bến Tre
|
75
|
275
|
Tây Ninh
|
66
|
276
|
Đồng Tháp
|
67
|
277
|
DANH SÁCH MÃ VÙNG ĐIỆN THOẠI KHÔNG THAY ĐỔI
|
TỈNH/ THÀNH PHỐ
|
MÃ VÙNG CŨ
|
MÃ VÙNG MỚI
|
Phú Thọ
|
210
|
210
|
Vĩnh Phúc
|
211
|
211
|
Hòa Bình
|
218
|
218
|
Hà Giang
|
219
|
219
|
THÊM MỘT SỐ MÃ VÙNG DỰ PHÒNG
|
200, 201, 202, 217, 223, 224, 230, 231,…
|
DANH SÁCH MÃ VÙNG ĐIỆN THOẠI CỐ ĐỊNH CÁC TỈNH THÀNH VIỆT NAM
Tỉnh/Thành |
Số cũ |
Số mới |
Tỉnh/Thành |
Số cũ |
Số mới |
An Giang |
76 |
296 |
Kiên Giang |
77 |
297 |
Bà Rịa – Vũng Tàu |
64 |
254 |
Kon Tum |
60 |
260 |
Bắc Giang |
240 |
204 |
Lai Châu |
231 |
213 |
Bắc Kạn |
281 |
209 |
Lâm Đồng |
63 |
263 |
Bạc Liêu |
781 |
291 |
Lạng Sơn |
25 |
205 |
Bắc Ninh |
241 |
222 |
Lào Cai |
20 |
214 |
Bến Tre |
75 |
275 |
Long An |
72 |
272 |
Bình Định |
56 |
256 |
Nam Định |
350 |
228 |
Bình Dương |
650 |
274 |
Nghệ An |
38 |
238 |
Bình Phước |
651 |
271 |
Ninh Bình |
30 |
229 |
Bình Thuận |
62 |
252 |
Ninh Thuận |
68 |
259 |
Cà Mau |
780 |
290 |
Phú Thọ |
210 |
210 |
Cần Thơ |
710 |
292 |
Phú Yên |
57 |
257 |
Cao Bằng |
26 |
206 |
Quảng Bình |
52 |
232 |
Đà Nẵng |
511 |
236 |
Quảng Nam |
510 |
235 |
Đắk Lắk |
500 |
262 |
Quảng Ngãi |
55 |
255 |
Đắk Nông |
501 |
261 |
Quảng Ninh |
33 |
203 |
Điện Biên |
230 |
215 |
Quảng Trị |
53 |
233 |
Đồng Nai |
61 |
251 |
Sóc Trăng |
79 |
299 |
Đồng Tháp |
67 |
277 |
Sơn La |
22 |
212 |
Gia Lai |
59 |
269 |
Tây Ninh |
66 |
276 |
Hà Giang |
219 |
219 |
Thái Bình |
36 |
227 |
Hà Nam |
351 |
226 |
Thái Nguyên |
280 |
208 |
Hà Nội |
4 |
24 |
Thanh Hoá |
37 |
237 |
Hà Tĩnh |
39 |
239 |
Thừa Thiên – Huế |
54 |
234 |
Hải Dương |
320 |
220 |
Tiền Giang |
73 |
273 |
Hải Phỏng |
31 |
225 |
Trà Vinh |
74 |
294 |
Hậu Giang |
711 |
293 |
Tuyên Quang |
27 |
207 |
Hòa Bình |
218 |
218 |
Vĩnh Long |
70 |
270 |
Hồ Chí Minh |
8 |
28 |
Vĩnh Phúc |
211 |
211 |
Hưng Yên |
321 |
221 |
Yên Bái |
29 |
216 |
Khánh Hoà |
58 |
258 |
|
|
|
GẠCH VIỆT NAM - PHÁT TRIỂN VIỆT NAM |